XE TẢI THÙNG MUI BẠT 2.79 TẤN ISUZU QMR77HE4
- Nhãn hiệu, số loại : ISUZU
- Tải trọng cho phép chở : 2790 kg
- Trọng lượng toàn bộ : 5500 kg
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC mm) : 4 mm
- Kích thước xe (DxRxC mm) : mm
- Động cơ : 4JH1E5NC 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Hệ thống : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : MSB5K, 5 số tiến & 1 số lùi
- Công suất cực đại : 120 (88) / 2,900 Ps(kW) / rpm
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
0️⃣9️⃣0️⃣3️⃣9️⃣9️⃣8️⃣0️⃣3️⃣8️⃣
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
XE TẢI THÙNG MUI BẠT 2.79 TẤN ISUZU QMR77HE4 (QKR270) là xe kéo bạt/mui phủ là dòng xe được thiết kế với phần thùng có lắp thêm khung kim loại và lớp phủ bạt, giúp xe bảo vệ hàng hóa một cách tốt nhất nhưng vẫn giữ được độ thông thoáng cần thiết.
Xe tải thùng mui bạt được đánh giá là loại phương tiện chuyên chở tốt nhất theo mùa tại Việt Nam bởi:
- Xe có cấu tạo đặc biệt, phù hợp để vận chuyển hàng hóa trong mọi điều kiện thời tiết: Vốn nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nên thời tiết ở Việt Nam thường diễn biến khá phức tạp, gây ra nhiều khó khăn khi vận chuyển và bảo quản hàng hóa nếu thùng xe không được che kín. Với cấu tạo đặc biệt, xe mui bạt sẽ giúp người sử dụng che chắn hàng hóa tốt nhất mà không sợ thời tiết nắng mưa thất thường.
- Bốc dỡ hàng thuận tiện: Bạn cần một chiếc xe tải chở được lượng hàng lớn, bảo quản hàng hóa tốt, tránh được mưa nắng nhưng phải thuận tiện xếp dỡ hàng. Chủ xe có thể dùng cẩu thì xe tải thùng kèo mui bạt là lựa chọn phù hợp nhất. Giá cả phải chăng, vừa túi tiền của người mua xe.
- Vừa đáp ứng được tính thông thoáng lại có bửng có thể mở ra được: Khi gặp trời mưa, chủ xe hoặc người điều khiển phương tiện xe có thể phủ bạt lên phía trên nhờ vào khung xương và dàn kèo
Những điều kể trên chính là điểm làm xe tải thùng mui bạt trở nên tiện dụng hơn và trở nên phổ biến tại Việt Nam.
Video YouTube Isuzu QMR77HE4 (QKR270) | Tải Hàng 2,49 Tấn & 2,79 Tấn | Thùng Mui Bạt Nhôm Dài 4,36 M | 0906689686
NGOẠI THẤT
Phần đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt gồm các thanh ngang to bản giúp xe trở nên mạnh mẽ. Cụm đèn trước được nâng cấp mang lại khả năng chiếu sáng tốt hơn. Hệ thống đèn báo rẽ được làm to hơn, giúp tăng khả năng nhận diện, cùng gương chiếu hậu cỡ lớn giúp tài xế dễ dàng quan sát, đảm bảo an toàn khi lưu thông. Một trong những nâng cấp nổi bật ở xe tải Q-Series thế hệ mới chính là hệ thống điều hòa cabin được nhập khẩu từ Nhật Bản kết hợp cùng vô lăng điều chỉnh 4 hướng mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
- Cabin đầu vuông vô cùng rộng rãi
- Gương chiếu hậu dài hơn, tầm quan sát tốt hơn
- Ghế ngồi Isuzu đã trang bị ghế da vô cùng êm ái
- Khoảng cách gầm xe cao hơn
- Khả năng vượt dốc mạnh mẽ
- Kích thước tổng thể dài hơn
Trang thiết bị:
- 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
- Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- USB-MP3, AM-FM Radio
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM
- Cảnh báo khóa Cabin
NỘI THẤT
Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, Isuzu thế hệ mới sở hữu nhiều nâng cấp nổi bật: Không gian nội thất rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.
Xe được trang bị nhiều chức năng như: 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế, Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm, Tay nắm cửa an toàn bên trong, Núm mồi thuốc, Máy điều hòa, Dây an toàn 3 điểm, Kèn báo lùi, Hệ thống làm mát và sưởi kính, USB-MP3, AM-FM Radio, Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM. Cảnh báo khóa Cabin.
ĐỘNG CƠ
Isuzu Master Truck QKR Euro5 được nâng cấp sức mạnh, công suất động cơ tăng 15% và mô-men xoắn tăng 25% so với thế hệ trước. Q-Series có thể chạm mốc mô-men xoắn cực đại ở vòng tua máy 1.500-2.900 vòng/phút, sớm hơn đời cũ ở khoảng 2.000-3.200 vòng/phút, giúp cho xe tăng tốc nhanh. Với hệ thống xử lý khí thải tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro5, góp phần giảm tối đa khí thải, tiết kiệm nhiên liệu và khởi đầu cho xu hướng vận tải “xanh”.
- Được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail), hệ thống tuần hoàn khí thải (EGR) và bộ xúc tác oxy-hóa (DOC), dòng xe tải thế hệ mới chuẩn Euro5 của Isuzu tự hào là “bạn đồng hành tin cậy” giúp mang đến những trải nghiệm thú vị và an toàn nhất cho người cầm lái trên mọi hành trình với 04 ưu thế:
- Động cơ Common Rail sử dụng công nghệ Nhật Bản hiện đại giúp xe hoạt động êm ít gây tiếng ồn, gia tăng đáng kể hiệu suất vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
- Công suất động cơ lớn kết hợp mô-men xoắn cực đại giúp kéo dài khả năng tải nặng cũng như khả năng tăng tốc độ của xe, đảm bảo trên những chặng đường xấu nhất vẫn vận hành cực kỳ êm ái.
- TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp được trang bị giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn, đồng thời tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
- Bộ xử lý khí xả tiên tiến tiêu chuẩn Euro5 giúp giảm lượng và kích thước bụi than PM, giảm lượng khí NOx có hại, chuyển đổi khí độc hại CO và HC thành CO2 và H2O, thân thiện hơn với môi trường.
Lựa chọn xe tải Isuzu, bác tài không chỉ nhận được một chiếc xe vận hành hiệu quả, mạnh mẽ mà còn là chiếc xe tải “xanh”, thân thiện với môi trường.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1585/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |