XE TẢI THÙNG LỬNG 1.995 TẤN ISUZU QLR77FE4
- Nhãn hiệu, số loại : ISUZU QLR77FE4
- Tải trọng cho phép chở : 1995 kg
- Trọng lượng toàn bộ : 4990 kg
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC mm) : 3600 x 1870 x 460/--- mm
- Kích thước xe (DxRxC mm) : 5490 x 2000 x 2240 mm
- Động cơ : 4JH1E5NC 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Hệ thống : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : MSB5K, 5 số tiến & 1 số lùi
- Công suất cực đại : 120 (88) / 2,900 Ps(kW) / rpm
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
0️⃣9️⃣0️⃣3️⃣9️⃣9️⃣8️⃣0️⃣3️⃣8️⃣
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
XE TẢI THÙNG LỬNG 1.995 TẤN ISUZU QLR77FE4 được thiết kế với phần thùng hở ở phía trên, không có phần khung để phủ bạt (như xe tải mui bạt) và có phần nắp lửng ở 2 bên và phần đuôi xe. Do thiết kế vô cùng đặc biệt nên dòng xe này được rất nhiều cá nhân/doanh nghiệp sử dụng trong kinh doanh vận chuyển như:
- Phương tiện trong dịch vụ chuyển nhà.
- Chuyên chở hàng hóa nội bộ.
- Vận chuyển các mặt hàng như: Sắt tấm, sắt cây, ống nước, dây điện, các loại vật liệu xây dựng/công trình…
Ngoài công dụng chuyên chở hàng hóa thì xe tải thùng lửng còn có nhiều đặc điểm nổi bật khác khiến người mua muốn đầu tư mua xe như:
- Giá cả phải chăng cho người kinh doanh: Do không sử dụng nhiều vật liệu làm thùng như các kiểu xe khác nên xe thùng lửng có giá rẻ hơn nhiều.
- Cải tạo nhanh chóng – sửa chữa, thay thùng tiện lợi: Do cấu tạo thùng lửng khá đơn giản nên chủ xe khi muốn cải tạo thùng xe cũng sẽ dễ dàng hơn.
- Cấu tạo tiện lợi cho việc bốc dỡ hàng hóa: Loại xe này có tính thông thoáng cao, kết hợp cùng khung bửng có thể mở/đóng một tiện lợi nên việc bốc xếp hàng lên xe khá nhanh chóng và dễ dàng.
- Nhanh chóng, đơn giản hơn khi vận chuyển: Sử dụng xe khi vận chuyển sẽ giúp thời gian bốc xếp diễn ra nhanh chóng và đơn giản hơn. Thay vì sử dụng xe có thùng bị giới hạn không gian như xe tải thùng kín (không thể tháo rời phần trên) hoặc rất mất thời gian để mở toàn bộ mui phủ bên trên như xe tải thùng mui bạt.
Đó chính là những điều làm xe tải thùng lửng trở nên tiện dụng hơn bao giờ hết trong mắt người sử dụng
Video YouTube
NGOẠI THẤT
Phần đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt gồm các thanh ngang to bản giúp xe trở nên mạnh mẽ. Cụm đèn trước được nâng cấp mang lại khả năng chiếu sáng tốt hơn. Hệ thống đèn báo rẽ được làm to hơn, giúp tăng khả năng nhận diện, cùng gương chiếu hậu cỡ lớn giúp tài xế dễ dàng quan sát, đảm bảo an toàn khi lưu thông. Một trong những nâng cấp nổi bật ở xe tải Q-Series thế hệ mới chính là hệ thống điều hòa cabin được nhập khẩu từ Nhật Bản kết hợp cùng vô lăng điều chỉnh 4 hướng mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
- Cabin đầu vuông vô cùng rộng rãi
- Gương chiếu hậu dài hơn, tầm quan sát tốt hơn
- Ghế ngồi Isuzu đã trang bị ghế da vô cùng êm ái
- Khoảng cách gầm xe cao hơn
- Khả năng vượt dốc mạnh mẽ
- Kích thước tổng thể dài hơn
Trang thiết bị:
- 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế
- Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- USB-MP3, AM-FM Radio
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM
- Cảnh báo khóa Cabin
NỘI THẤT
Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, Isuzu thế hệ mới sở hữu nhiều nâng cấp nổi bật: Không gian nội thất rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.
Xe được trang bị nhiều chức năng như: 2 Tấm che nắng cho tài xế & Phụ xế, Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm, Tay nắm cửa an toàn bên trong, Núm mồi thuốc, Máy điều hòa, Dây an toàn 3 điểm, Kèn báo lùi, Hệ thống làm mát và sưởi kính, USB-MP3, AM-FM Radio, Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe DRM. Cảnh báo khóa Cabin.
ĐỘNG CƠ
Isuzu Master Truck QKR Euro5 được nâng cấp sức mạnh, công suất động cơ tăng 15% và mô-men xoắn tăng 25% so với thế hệ trước. Q-Series có thể chạm mốc mô-men xoắn cực đại ở vòng tua máy 1.500-2.900 vòng/phút, sớm hơn đời cũ ở khoảng 2.000-3.200 vòng/phút, giúp cho xe tăng tốc nhanh. Với hệ thống xử lý khí thải tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro5, góp phần giảm tối đa khí thải, tiết kiệm nhiên liệu và khởi đầu cho xu hướng vận tải “xanh”.
- Được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail), hệ thống tuần hoàn khí thải (EGR) và bộ xúc tác oxy-hóa (DOC), dòng xe tải thế hệ mới chuẩn Euro5 của Isuzu tự hào là “bạn đồng hành tin cậy” giúp mang đến những trải nghiệm thú vị và an toàn nhất cho người cầm lái trên mọi hành trình với 04 ưu thế:
- Động cơ Common Rail sử dụng công nghệ Nhật Bản hiện đại giúp xe hoạt động êm ít gây tiếng ồn, gia tăng đáng kể hiệu suất vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
- Công suất động cơ lớn kết hợp mô-men xoắn cực đại giúp kéo dài khả năng tải nặng cũng như khả năng tăng tốc độ của xe, đảm bảo trên những chặng đường xấu nhất vẫn vận hành cực kỳ êm ái.
- TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp được trang bị giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn, đồng thời tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
- Bộ xử lý khí xả tiên tiến tiêu chuẩn Euro5 giúp giảm lượng và kích thước bụi than PM, giảm lượng khí NOx có hại, chuyển đổi khí độc hại CO và HC thành CO2 và H2O, thân thiện hơn với môi trường.
Lựa chọn xe tải Isuzu, bác tài không chỉ nhận được một chiếc xe vận hành hiệu quả, mạnh mẽ mà còn là chiếc xe tải “xanh”, thân thiện với môi trường.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0671/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
người |
||
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |