XE TẢI ISUZU FVZ34QE4 15 TẤN - 2 CẦU
- Tổng tải trọng : 25000 kg
- Kích thước tổng thể (DxRxC mm) : 8460 x 2485 x 2980 mm
- Động cơ : 6HK1E4SC
- Loại động cơ : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : ES11109, 9 số tiến và 1 số lùi
- Công suất cực đại : 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
- Giá niêm yết cabin chassis (VNĐ) : 1,790,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT)
dangducauto.vn@gmail.com
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
XE TẢI ISUZU FVZ34QE4 15 TẤN – 2 CẦU kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD F-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nặng thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội : Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Đây là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Đây là dòng xe tải nặng có tổng trọng tải cabin xát-si 16 tấn, sở hữu động cơ Common Rail Euro 4 tiên tiến. Cabin của xe được cải tiến kiên cố hơn, mặt ca-lăng được nâng cao, giúp nhanh chóng làm mát động cơ. Ngoài ra, khu vực tay lái trên xe đã được bố trí tiện dụng hơn, kính chỉnh điện tự động hiện đại giúp dễ dàng thao tác.
Xe tải hạng trung Isuzu F-Series được trang bị động cơ Commonrail Euro 4 hiện đại, bền bỉ và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Đây là dòng “xe tải cho mọi nhà”, được ưa chuộng với chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, vận hành linh hoạt và giá thành hợp lý.
Trang bị :
- 2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- USB-MP3, AM-FM radio
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- Phanh khí xả
- Đèn sương mù
- Khoang nằm nghỉ phía sau
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe tải Isuzu F-Series được thiết kế tinh xảo, chắc chắn. Kết cấu thể hiện sự hài hòa nhưng vẫn đảm bảo được những nét đặc trưng mà dòng xe tải hàng đầu Nhật Bản đã quen thuộc với khách hàng. Đầu tiên là sử dụng sơn tĩnh điện màu trắng truyền thống, có khả năng chống bong tróc, gỉ sét tối đa giúp chiếc xe bền đẹp theo thời gian. Điểm đặc trưng tiếp theo là chữ ISUZU cách điệu được mạ crom sáng bóng, nổi bật, nằm ngay chính giữa trên mặt ga lăng. Trên mặt ga lăng được thiết kế xen kẽ rãnh hút gió, giúp lấy gió trời, trong quá trình vận hành làm mát cho động cơ một cách hiệu quả.
Hệ thống đèn chiếu sáng trên dòng xe tải Isuzu F-Series là cụm đèn Halogen dạng lớn, hình mắt cáo. Nhờ vậy đảm bảo ánh sáng giúp tài xế có tầm quan sát tốt, dù là buổi tối hay trong tình hình thời tiết xấu cũng đảm bảo từ 12 – 25 mét. Kết hợp thêm một đèn sương mù, ánh sáng mạnh, xuyên sương hiệu quả càng làm hoàn thiện hơn cho hệ thống chiếu sáng.
Bộ phận gương chiếu hậu của xe tải Isuzu F-Series cũng là một điểm cộng khi có thể dễ dàng điều chỉnh được góc độ, lật gấp thoải mái. Được thiết kế theo dạng gương chữ U, bản lớn, gương đôi, giúp các bác tài dễ dàng quan sát phía sau, hạn chế điểm mù để cho xe vào kho bãi, hay quan sát trước khi cua tại các cung đường trái/phải một cách an toàn…
Nắp capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển, đảm bảo việc kiểm tra, bảo dưỡng xe được thực hiện nhẹ nhàng, nhanh chóng và thuận tiện.
NỘI THẤT
Xe tải Isuzu F-Series được trang bị nội thất đầy đủ, tiện nghi, tạo vẻ đẹp mạnh mẽ, chắc chắn.
Phần không gian bên trong cabin rộng rãi, có 3 ghế ngồi bọc da êm á, có thể điều chỉnh độ cao, phù hợp với dáng người tài xế nhất. Sau lưng ghế còn được bố trí một giường nằm, kích thước phù hợp cho một người nghỉ ngơi, giúp bác tài có những giấc ngủ ngon sau chuyến hành trình dài.
Màn hình taplo được thiết kế nằm ngay trung tâm bảng điều khiển, thể hiện đầy đủ các thông số như: số km đã di chuyển, mức báo nhiên liệu, hay số vòng tua máy,… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe vận hành.
Vô lăng của xe tải Isuzu đều có ký hiệu đặc trưng với chữ ISUZU dập nổi nằm ở trung tâm. Vô lăng với trợ lực giúp tài xế điều khiển nhẹ nhàng hơn, không quá tốn sức khi điều hướng.
Thêm vào đó, nội thất xe tải Isuzu F-Series được trang bị các chức năng giải trí, ưu việt, được thiết kế gọn nhẹ nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng. Những tiện ích bao gồm: CD&AM/FM Radio, mồi thuốc, đồ gạt tàn, hộc đựng đồ,…
Để xe di chuyển thoải mái trong điều kiện thời tiết nắng gắt thì đã có phần tapi che nắng. Phụ kiện theo xe còn bao gồm có con đội, cờ lê, mỏ lết,.. bộ đồ nghề đầy đủ cho bác tài sử dụng. Thêm vào đó, hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế là đèn trần hai bên, ánh sáng êm dịu. Điều hòa Nhật Bản cao cấp với khả năng làm lạnh nhanh, vừa tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao.
ĐỘNG CƠ
Được xem là “trái tim” tiếp lửa cho xe tải, một hệ thống động cơ chất lượng cao chính là yếu tố quan trọng giúp “chiến mã” vận hành tốt. Hino Motors đã nghiên cứu, sản xuất và sử dụng hệ thống động cơ đột phá với hiệu năng vượt trội, đảm bảo các tiêu chí mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Hãy cùng điểm qua một số ưu thế nổi bật:
- Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử cho phép kiểm soát độc lập thời gian và áp suất phun nhiên giúp tăng hiệu suất động cơ.
- Tối ưu quá trình cháy bên trong động cơ giúp đốt cháy nguyên liệu tốt hơn, hạn chế dư thừa nguyên liệu, tạo lợi thế tiết kiệm nhiên liệu hơn 10% so với các dòng xe tải khác.
- Trang bị hệ thống tuần hoàn khí thải (EGR), bộ xúc tác oxy hóa (DOC), bộ lọc muội than (DPF),… giúp xử lý và kiểm soát hàm lượng thành phần khí thải độc hại, góp phần hạn chế tác động tiêu cực tới môi trường.
- Đặc biệt, động cơ Hino đã được công nhận đạt chuẩn khí thải Euro 4 theo Quy định số 49/2011/QĐ-TTG của thủ tướng chính phủ.
- Công nghệ động cơ của xe tải Hino đã được kiểm chứng tại nhiều thị trường trên thế giới, chứng minh cho tầm nhìn của thương hiệu Isuzu hướng đến môi trường vận tải “xanh” hơn, góp phần phát triển xã hội bền vững.
Ngoài ra, xe tải Isuzu F-Series còn được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng với khả năng bám đường tốt và an toàn cao. Cầu sau xe tải được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt được làm bằng thép gia cường giúp xe chở được tải cao, xe vận hành êm ái.
Dựa trên nền xe Isuzu F-Series phiên bản trước, ở phiên bản này chassi cũng có sự thay đổi bắt mắt hơn. Với thiết kế chắc chắn, giảm khối lượng chassi nhưng không làm thay đổi khả năng chịu tải của xe. Việc thiết kế chassi như vậy sẽ thuận tiện hơn để đóng được nhiều loại thùng khác nhau.
THÙNG XE
Bất kể bạn cần một chiếc thùng xe tải cho nhu cầu cá nhân, doanh nghiệp hay xuất khầu bất kề kiểu dáng bạn đang mong muốn trong chuẩn mà ISUZUVIETNAM.VN đang có hoặc có những yêu cầu đặc biệt để phục vụ mục đích kinh doanh. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đưa ra giải pháp trong thời gian ngắn nhất nhờ đội ngủ chuyên viên giàu kinh nghiệm và không ngừng cải tiến trong sản xuất. ISUZUVIETNAM.VN tự hào dẫu đầu thị trường về khuynh hướng và giải pháp cho nghành vận tải.
Sự hài lòng của bạn chính là nguồn động lực to lớn giúp chúng tôi không ngừng hoàn thiện mỗi ngày để tạo ra các sản phẩm tiện ích có nhiều tùy chọn sát với nhu cầu, chi phí, lĩnh vực của bạn nhất. Thùng xe tải thông minh sẽ được tối ưu hóa để gia tăng khả năng cung cấp và duy trì độ bền, bảo vệ hàng hóa, tiết kiệm chi phí hao hụt, rủi ro trong quá trình vận chuyển, mang đến sự hài long cho người dùng cuối, cũng cố uy tín, tăng cao giá trị thương hiệu cho doanh nghiệp.
Chi phí rẻ hợp lý không đồng nghĩa là bạn sẽ bị hạn chế trong lựa chọn và chất lượng. Chúng tôi chắc chắn sẽ mang đến cho bạn một thùng xe tải thông minh, đúng chuẩn và hơn hết là mang đậm dấu ấn thương hiệu của bạn trong mức ngân sách mong muốn.
Khối lượng toàn bộ | kg | 25000 |
Khối lượng bản thân | kg | 7300 |
Số chỗ ngồi | người | 3 |
Thùng nhiên liệu | lít | 200 |
Kích thước tổng thể | mm | 8460 x 2485 x 2980 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4115+1370 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2410 |
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Dung tích xy-lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 280 (206) / 2400 |
Mô-men xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 882 (90) / 1450 |
Hộp số | ES11109, 9 số tiến và 1 số lùi | |
Bộ trích công suất | Tiêu chuẩn |
Tốc độ tối đa | km/h | 76 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau | Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 (Gai hỗn hợp) |
Máy phát điện | 24V-60A |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |