XE TẢI CẨU 5.45 TẤN ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC URV635
- Tải trọng cho phép chở : 5450 kg
- Trọng lượng toàn bộ : 15350 kg
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC mm) : 6480 x 2340 x 450/--- mm
- Kích thước xe (DxRxC mm) : 9560 x 2485 x 3470 mm
- Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV635 (Spec. K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 6350 kg/2,0 m và 500 kg/13,14 m (tầm với lớn nhất) và rổ nâng người làm việc trên cao
- Động cơ : 6HK1E4NC
- Loại động cơ : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : MZW6P, 6 số tiến & 1 số lùi
- Công suất cực đại : 241 (177) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
dangducauto.vn@gmail.com
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
XE TẢI CẨU 5.45 TẤN ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC URV635 được sử dụng tại các công trình, nhà xưởng, bến bãi để vận chuyển, nâng hạ, xếp dỡ vật liệu, thiết bị máy móc, hàng hóa,… một cách hiệu quả. Xe có thể đáp ứng được hầu hết mọi nhu cầu nâng hạ hàng hóa.
Thông số cần cẩu UNIC model URV635 (Spec. K-TH):
- Tải trọng nâng (tối đa): 6350 kg
- Góc xoay: 360º (liên tục)
- Góc nâng: 1º ~ 78º
- Chiều dài cần (tối đa): 13,38 m
- Chiều cao nâng (tối đa): 14,9 m
- Lưu lượng: 60 l/ph
- Thùng dầu: 60 l
- Tự trọng (tiêu chuẩn): 1625 kg
- Độ rộng chân chống tiêu chuẩn: 4800 mm
- Tổng trọng tải đề nghị: ≥ 15 tấn
Cơ cấu an toàn:
- Van giảm áp mạch dầu thủy lực
- Van đối trọng xy-lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào giãn ra cần cẩu
- Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống thẳng đứng
- Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải
- Then cài an toàn cho móc cẩu
- Hãm tời bằng cơ tự động
- Đồng hồ đo tải
- Còi báo động quấn cáp quá căng
- Gập móc cần tự động (uni-hook)
- Khóa xoay cần
- Hệ thống chống va đập cần
Lưu ý:
- Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng.
- Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào độ bền cẩu chứ không vào độ ổn định.
- Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành.
- Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ.
- Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.
NGOẠI THẤT
Về tổng quan ngoại hình, xe tải Isuzu F-Series được thiết kế hài hòa, khỏe khoắn, mỗi chi tiết đều mang những tính năng riêng biệt nhưng vẫn có sự gắn kết nhất định. Ngoại thất mang đậm phong cách Nhật Bản đã xuyên suốt trong các sản phẩm của Isuzu.
Khoang cabin xe tải Isuzu F-Series vô cùng chắc chắn từ vật liệu hợp kim cao cấp, chống gỉ sét. Diện tích kính chắn gió được thiết kế lớn hơn, thông thoáng, mang lại tầm quan sát rộng nên rất “được lòng” các bác tài. Dòng xe tải đông lạnh 6 tấn này có thiết kế cabin theo nguyên tắc khí động học, giúp làm giảm lực cản của gió, giảm ma sát, nhờ vậy mà xe di chuyển nhẹ nhàng, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
So với các phiên bản cũ, cabin xe tải Isuzu F-Series được cải tiến hơn về mặt chất liệu lẫn phong cách. Khung cabin được làm từ những vật liệu thép chuyên dụng vô cùng chắc chắn. Xe dùng chất liệu sơn tĩnh điện, bền màu và chống lại gỉ sét, bong tróc sau thời gian dài sử dụng.
Xe tải Isuzu F-Series sử dụng cụm đèn pha halogen đặt dưới cản trước, tạo độ chiếu sáng xa nhưng không làm chói các phương tiện di chuyển ngược chiều. Thiết kế đèn xi nhan và đèn sương mù tạo nên giải pháp lý tưởng để đảm bảo đủ ánh sáng cho xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Về kính chiếu hậu, xe tải Isuzu F-Series với thiết kế kính chiếu hậu dạng bản đôi, diện tích bề mặt kính lớn, tích hợp đèn cầu giúp bác tài quan sát dễ dàng hơn. Kính chiếu hậu được Isuzu sản xuất từ chất liệu đặc biệt nên chân, giá rất chắc chắn, bề mặt kính có độ trong suốt cao, không bị mờ đục theo thời gian.
Xe tải Isuzu F-Series được thiết kế với bề mặt lưới tản nhiệt lớn, giúp làm mát động cơ hiệu quả. Lưới tản nhiệt của xe Isuzu F-Series đạt chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định hiện hành của chính phủ.
Logo dòng xe tải Isuzu F-Series được thiết kế mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn đặc biệt giữa mặt ga-lăng. Đây cũng là dấu ấn thương hiệu trên tất cả các sản phẩm của Isuzu.
Cần gạt nước cũng được thiết kế rất tỉ mỉ, với dạng gấp khúc, giúp chắn gió và gạt sạch nước mưa, bụi bẩn trên kính dễ dàng. Bởi vì được làm từ nhựa và cao su chuyên dụng nên cần gạt có độ bền cao.
NỘI THẤT
Nội thất của dòng xe tảiIsuzu F-Series được thiết kế tiện nghi với khoang cabin rộng tới hơn 2 mét, không gian thoáng giúp bác tài và phụ xe thoải mái trong suốt cuộc hành trình.
Xe tải Isuzu F-Series với thiết kế ghế ngồi bọc da êm ái, cao cấp, có khả năng tùy chỉnh độ cao dựa vào thân hình và dáng ngồi của bác tài. Ngoài ra, còn có thiết kế dây thắt an toàn chắc chắn, màu sắc tông tối sang trọng, ít bám bụi, dễ dàng vệ sinh.
Vô lăng của dòng xe tải Isuzu F-Series là kiểu vô lăng gật gù và có trợ lực lái nên bác tài điều khiển dễ dàng, không mất sức khi đánh lái hay điều hướng. Bên cạnh đó, bác tài có thể dễ dàng chỉnh độ cao và độ nghiêng của vô lăng sao cho phù hợp và dễ chịu nhất.
Đồng hồ Taplo xe tải Isuzu F-Series được thiết kế với bảng điều khiển và hệ thống phím tiện dụng theo khoảng cách chuẩn mực nhất để thao tác dễ dàng. Đặc biệt, còn bổ sung đầy đủ các thông tin về nhiên liệu, vận tốc hay các cảnh báo như xi nhan… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe đang vận hành.
Ngoài ra xe tải Isuzu F-Series đảm bảo đầy đủ các tiện nghi nhằm tạo sự thoải mái và an toàn tối đa cho tài xế:
- 2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- USB-MP3, AM-FM radio
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- Phanh khí xả
- Đèn sương mù
- Khoang nằm nghỉ phía sau
ĐỘNG CƠ
Xe tải Isuzu F-Series được trang bị động cơ Euro 4 với thiết bị phun xăng điện tử mang đến hiệu suất vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo chất lượng khí thải, bảo vệ môi trường.
Khung gầm xe dài, phù hợp đóng đa dạng các loại thùng, tải trọng phù hợp chuyên chở nhiều loại hàng hóa. Xe sử dụng hộp số cơ khí bao gồm 6 số tiến & 1 số lùi nhằm giúp các bác tài linh hoạt vận hành trong những địa hình khác nhau. Ngay cả trên các cung đường núi, đường đèo dốc, sa lầy, xe tải Isuzu F-Series vẫn thể hiện sự ưu việt trong vận hành nhờ khối động cơ Diesel ISUZU 4HK1E4CC ưu việt.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng với khả năng bám đường tốt và an toàn cao. Cầu sau xe tải được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt được làm bằng thép gia cường giúp xe chở được tải cao, xe vận hành êm ái.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0829/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 9.560 x 2.485 x 3.470mm |
Trọng lượng | |
Khối lượng bản thân | 9.705 kg |
Tổ lái (ở cabin) | 03 người (195 kg) |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế | 5.450 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 15.350 kg |
Xe cơ sở |
|
Xuất xứ | Hiệu ISUZU model FVR34QE4, hàng LD Nhật- Việt(sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty TNHH Ô TÔ ISUZU Việt Nam lắp ráp) |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Động cơ | |
– Model | 6HK1E4NC, tiêu chuẩn khí thải Euro IV |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp tăng áp, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
– Dung tích xy-lanh | 7.790 cc |
– Công suất lớn nhất | 177 kW / 2.400 vòng/phút |
– Momen xoắn cực đại | 706 N.m / 1.450 vòng/phút |
Thùng xe |
|
Loại thùng | Thùng tải |
Kích thước lòng (D x R x C) | 6.480 x 2.340 x 450 mm |
Thành thùng hai bên và phía sau | 05 bửng – Làm bằng thép tấm sấn định hình, đóng-mở được theo kiểu bản lề |
Sàn thùng | Sàn gỗ bọc tôn nhám chống trượt |
Cần cẩu UNIC |
|
Xuất xứ | Hiệu UNIC URV 635 (Spec K ) nhập khẩu, do hãng UNIC – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan |
Lực nâng tối đa | 6.350 kg/2,0mvà 500 kg/13,14 m (tầm với lớn nhất) |
Số đoạn cần | 5 đoạn |
Số lượng chân chống | 2 chân trước + 2 chân sau |
Giỏ nâng người làm việc trên cao |
|
Vật liệu | Composite |
Kích thước | 1.080 x 630 x 1.050 mm |
Tải trọng nâng | 200 kg (2 người và dụng cụ)Hệ thống giổ nâng tự cân bằng thủy lực |
Các thiết bị khác trên xe |
|
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Radio CD | Có |
Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
Sách HDSD | Có |
Sổ bảo hành | Có |