XE TẢI CẨU 10.2 TẤN ISUZU FVM34WE4 GẮN CẨU UNIC URV805
- Tải trọng cho phép chở : 10200 kg
- Trọng lượng toàn bộ : 24000 kg
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC mm) : 8000 x 2350 x 640/--- mm
- Kích thước xe (DxRxC mm) : 11580 x 2500 x 3580 mm
- Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV805 (Spec. YK) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 8070 kg/2,5 m và 570 kg/15,6 m (tầm với lớn nhất)
- Động cơ : 6HK1E4SC
- Loại động cơ : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : ES11109, 9 số tiến và 1 số lùi
- Công suất cực đại : 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
0️⃣9️⃣0️⃣3️⃣9️⃣9️⃣8️⃣0️⃣3️⃣8️⃣
daiisuzu@gmail.com
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
XE TẢI CẨU 10.2 TẤN ISUZU FVM34WE4 GẮN CẨU UNIC URV805 được sử dụng tại các công trình, nhà xưởng, bến bãi để vận chuyển, nâng hạ, xếp dỡ vật liệu, thiết bị máy móc, hàng hóa,… một cách hiệu quả. Xe có thể đáp ứng được hầu hết mọi nhu cầu nâng hạ hàng hóa.
Thông số cần cẩu UNIC model URV805 (Spec. YK-CNC-S):
- Tải trọng nâng (tối đa): 8070 kg
- Số đoạn cần: 05
- Góc xoay: 360º (liên tục)
- Góc nâng: 1º ~ 78º
- Chiều dài cần (tối đa): 15,6 m
- Chiều cao nâng (tối đa): 15,6 m
- Lưu lượng: 60 l/ph
- Thùng dầu: 90 lít
- Tự trọng (tiêu chuẩn): 2820 kg
- Độ rộng chân chống tiêu chuẩn: 5100 mm
- Tổng trọng tải đề nghị: ≥ 15 tấn
Cơ cấu an toàn:
- Van giảm áp mạch dầu thủy lực
- Van đối trọng xy-lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào giãn ra cần cẩu
- Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống thẳng đứng
- Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải
- Then cài an toàn cho móc cẩu
- Hãm tời bằng cơ tự động
- Đồng hồ đo tải
- Còi báo động quấn cáp quá căng
- Gập móc cần tự động (uni-hook)
- Khóa xoay cần
- Hệ thống chống va đập cần
Lưu ý:
- Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng.
- Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào độ bền cẩu chứ không vào độ ổn định.
- Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành.
- Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ.
- Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe tải Isuzu F-Series được thiết kế tinh xảo, chắc chắn. Kết cấu thể hiện sự hài hòa nhưng vẫn đảm bảo được những nét đặc trưng mà dòng xe tải hàng đầu Nhật Bản đã quen thuộc với khách hàng. Đầu tiên là sử dụng sơn tĩnh điện màu trắng truyền thống, có khả năng chống bong tróc, gỉ sét tối đa giúp chiếc xe bền đẹp theo thời gian. Điểm đặc trưng tiếp theo là chữ ISUZU cách điệu được mạ crom sáng bóng, nổi bật, nằm ngay chính giữa trên mặt ga lăng. Trên mặt ga lăng được thiết kế xen kẽ rãnh hút gió, giúp lấy gió trời, trong quá trình vận hành làm mát cho động cơ một cách hiệu quả.
Hệ thống đèn chiếu sáng trên dòng xe tải Isuzu F-Series là cụm đèn Halogen dạng lớn, hình mắt cáo. Nhờ vậy đảm bảo ánh sáng giúp tài xế có tầm quan sát tốt, dù là buổi tối hay trong tình hình thời tiết xấu cũng đảm bảo từ 12 – 25 mét. Kết hợp thêm một đèn sương mù, ánh sáng mạnh, xuyên sương hiệu quả càng làm hoàn thiện hơn cho hệ thống chiếu sáng.
Bộ phận gương chiếu hậu của xe tải Isuzu F-Series cũng là một điểm cộng khi có thể dễ dàng điều chỉnh được góc độ, lật gấp thoải mái. Được thiết kế theo dạng gương chữ U, bản lớn, gương đôi, giúp các bác tài dễ dàng quan sát phía sau, hạn chế điểm mù để cho xe vào kho bãi, hay quan sát trước khi cua tại các cung đường trái/phải một cách an toàn…
Nắp capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển, đảm bảo việc kiểm tra, bảo dưỡng xe được thực hiện nhẹ nhàng, nhanh chóng và thuận tiện.
NỘI THẤT
Xe tải Isuzu F-Series được trang bị nội thất đầy đủ, tiện nghi, tạo vẻ đẹp mạnh mẽ, chắc chắn.
Phần không gian bên trong cabin rộng rãi, có 3 ghế ngồi bọc da êm á, có thể điều chỉnh độ cao, phù hợp với dáng người tài xế nhất. Sau lưng ghế còn được bố trí một giường nằm, kích thước phù hợp cho một người nghỉ ngơi, giúp bác tài có những giấc ngủ ngon sau chuyến hành trình dài.
Màn hình taplo được thiết kế nằm ngay trung tâm bảng điều khiển, thể hiện đầy đủ các thông số như: số km đã di chuyển, mức báo nhiên liệu, hay số vòng tua máy,… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe vận hành.
Vô lăng của xe tải Isuzu đều có ký hiệu đặc trưng với chữ ISUZU dập nổi nằm ở trung tâm. Vô lăng với trợ lực giúp tài xế điều khiển nhẹ nhàng hơn, không quá tốn sức khi điều hướng.
Thêm vào đó, nội thất xe tải Isuzu F-Series được trang bị các chức năng giải trí, ưu việt, được thiết kế gọn nhẹ nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng. Những tiện ích bao gồm: CD&AM/FM Radio, mồi thuốc, đồ gạt tàn, hộc đựng đồ,…
Để xe di chuyển thoải mái trong điều kiện thời tiết nắng gắt thì đã có phần tapi che nắng. Phụ kiện theo xe còn bao gồm có con đội, cờ lê, mỏ lết,.. bộ đồ nghề đầy đủ cho bác tài sử dụng. Thêm vào đó, hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế là đèn trần hai bên, ánh sáng êm dịu. Điều hòa Nhật Bản cao cấp với khả năng làm lạnh nhanh, vừa tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao.
Trang thiết bị :
- 2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- USB-MP3, AM-FM radio
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- Phanh khí xả
- Đèn sương mù
- Khoang nằm nghỉ phía sau
ĐỘNG CƠ
Được xem là “trái tim” tiếp lửa cho xe tải, một hệ thống động cơ chất lượng cao chính là yếu tố quan trọng giúp “chiến mã” vận hành tốt. Hino Motors đã nghiên cứu, sản xuất và sử dụng hệ thống động cơ đột phá với hiệu năng vượt trội, đảm bảo các tiêu chí mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Hãy cùng điểm qua một số ưu thế nổi bật:
- Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử cho phép kiểm soát độc lập thời gian và áp suất phun nhiên giúp tăng hiệu suất động cơ.
- Tối ưu quá trình cháy bên trong động cơ giúp đốt cháy nguyên liệu tốt hơn, hạn chế dư thừa nguyên liệu, tạo lợi thế tiết kiệm nhiên liệu hơn 10% so với các dòng xe tải khác.
- Trang bị hệ thống tuần hoàn khí thải (EGR), bộ xúc tác oxy hóa (DOC), bộ lọc muội than (DPF),… giúp xử lý và kiểm soát hàm lượng thành phần khí thải độc hại, góp phần hạn chế tác động tiêu cực tới môi trường.
- Đặc biệt, động cơ Hino đã được công nhận đạt chuẩn khí thải Euro 4 theo Quy định số 49/2011/QĐ-TTG của thủ tướng chính phủ.
- Công nghệ động cơ của xe tải Hino đã được kiểm chứng tại nhiều thị trường trên thế giới, chứng minh cho tầm nhìn của thương hiệu Isuzu hướng đến môi trường vận tải “xanh” hơn, góp phần phát triển xã hội bền vững.
Ngoài ra, xe tải Isuzu F-Series còn được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng với khả năng bám đường tốt và an toàn cao. Cầu sau xe tải được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt được làm bằng thép gia cường giúp xe chở được tải cao, xe vận hành êm ái..
Dựa trên nền xe Isuzu F-Series phiên bản trước, ở phiên bản này chassi cũng có sự thay đổi bắt mắt hơn. Với thiết kế chắc chắn, giảm khối lượng chassi nhưng không làm thay đổi khả năng chịu tải của xe. Việc thiết kế chassi như vậy sẽ thuận tiện hơn để đóng được nhiều loại thùng khác nhau.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0889/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
THÔNG SỐ CHÍNH |
|
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 11.580 x 2.500 x 3.580 mm |
Trọng lượng |
|
Khối lượng bản thân | 13.605 kg |
Tổ lái (ở cabin) | 03 người (195 kg) |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế | 10.200 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 24.000 kg |
Xe cơ sở |
|
Xuất xứ | Hiệu ISUZU model FVM34WE4, hàng LD Nhật- Việt(sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty TNHH Ô TÔ ISUZU Việt Nam lắp ráp) |
Công thức bánh xe | 6×2 |
Động cơ | |
– Model | 6HK1E4SC, tiêu chuẩn khí thải Euro IV |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp tăng áp, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
– Dung tích xy-lanh | 7.790 cc |
– Công suất lớn nhất | 177 kW / 2.400 vòng/phút |
– Momen xoắn cực đại | 706 N.m / 1.450 vòng/phút |
Thùng xe |
|
Loại thùng | Thùng tải |
Kích thước lòng (D x R x C) | 8.000 x 2.350 x 640 mm |
Thành thùng hai bên và phía sau | 09 bửng – Làm bằng thép tấm sấn định hình, đóng-mở được theo kiểu bản lề |
Sàn thùng | Sàn gỗ bọc tôn nhám chống trượt |
Cần cẩu UNIC |
|
Xuất xứ | Hiệu UNIC URV 805 (Spec YK) nhập khẩu, do hãng UNIC – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan |
Lực nâng tối đa | 8.070 kg/2,5mvà 570 kg/15,6 m (tầm với lớn nhất) |
Số đoạn cần | 5 đoạn |
Số lượng chân chống | 2 chân trước + 2 chân sau |
Giỏ nâng người làm việc trên cao(Đây là Option nếu khách hàng yêu cầu ) |
|
Vật liệu | Composite |
Kích thước | 1.080 x 630 x 1.050 mm |
Tải trọng nâng | 200 kg (2 người và dụng cụ)Hệ thống giổ nâng tự cân bằng thủy lực |
Các thiết bị khác trên xe |
|
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Radio CD | Có |
Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
Sách HDSD | Có |
Sổ bảo hành | Có |