XE ÉP RÁC 22 KHỐI ISUZU FVZ34QE4 - GÀU XÚC
- Tải trọng cho phép chở : 10200 kg
- Trọng lượng toàn bộ : 24000 kg
- Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC mm) : 4.080/3.600 x 2.250 x 1.960 mm
- Kích thước xe (DxRxC mm) : 8930 x 2500 x 3460 mm
- Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu nhận rác
- Động cơ : 6HK1E4SC
- Loại động cơ : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : ES11109, 9 số tiến và 1 số lùi
- Công suất cực đại : 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
0️⃣9️⃣0️⃣3️⃣9️⃣9️⃣8️⃣0️⃣3️⃣8️⃣
daiisuzu@gmail.com
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
Loại xe ô tô cuốn ép chở rác này là loại xe chuyên dùng chở rác, có khối lượng rác chở lên đến ~ 10,2 tấn, với thể tích chứa rác: thùng chứa rác chính ~ 20 m3 + thùng cuốn ép ~ 2 m3.
Xe có hệ thống thùng cuốn ép rác với khả năng nén chứa rác cao để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.
Xe lấy rác thông qua bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L).
Xe sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
Xe được lắp ráp hoàn thiện trên hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; các bộ phận chính của xe gồm: nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt, hệ thống chuyên dùng gồm phần cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí chuyên dùng … được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao và phần thủy lực chính như bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu đảm bảo cho xe hoạt động vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe tải Isuzu F-Series được thiết kế tinh xảo, chắc chắn. Kết cấu thể hiện sự hài hòa nhưng vẫn đảm bảo được những nét đặc trưng mà dòng xe tải hàng đầu Nhật Bản đã quen thuộc với khách hàng. Đầu tiên là sử dụng sơn tĩnh điện màu trắng truyền thống, có khả năng chống bong tróc, gỉ sét tối đa giúp chiếc xe bền đẹp theo thời gian. Điểm đặc trưng tiếp theo là chữ ISUZU cách điệu được mạ crom sáng bóng, nổi bật, nằm ngay chính giữa trên mặt ga lăng. Trên mặt ga lăng được thiết kế xen kẽ rãnh hút gió, giúp lấy gió trời, trong quá trình vận hành làm mát cho động cơ một cách hiệu quả.
Hệ thống đèn chiếu sáng trên dòng xe tải Isuzu F-Series là cụm đèn Halogen dạng lớn, hình mắt cáo. Nhờ vậy đảm bảo ánh sáng giúp tài xế có tầm quan sát tốt, dù là buổi tối hay trong tình hình thời tiết xấu cũng đảm bảo từ 12 – 25 mét. Kết hợp thêm một đèn sương mù, ánh sáng mạnh, xuyên sương hiệu quả càng làm hoàn thiện hơn cho hệ thống chiếu sáng.
Bộ phận gương chiếu hậu của xe tải Isuzu F-Series cũng là một điểm cộng khi có thể dễ dàng điều chỉnh được góc độ, lật gấp thoải mái. Được thiết kế theo dạng gương chữ U, bản lớn, gương đôi, giúp các bác tài dễ dàng quan sát phía sau, hạn chế điểm mù để cho xe vào kho bãi, hay quan sát trước khi cua tại các cung đường trái/phải một cách an toàn…
Nắp capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển, đảm bảo việc kiểm tra, bảo dưỡng xe được thực hiện nhẹ nhàng, nhanh chóng và thuận tiện.
Trang bị :
- 2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- USB-MP3, AM-FM radio
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- Phanh khí xả
- Đèn sương mù
- Khoang nằm nghỉ phía sau
NỘI THẤT
Xe tải Isuzu F-Series được trang bị nội thất đầy đủ, tiện nghi, tạo vẻ đẹp mạnh mẽ, chắc chắn.
Phần không gian bên trong cabin rộng rãi, có 3 ghế ngồi bọc da êm á, có thể điều chỉnh độ cao, phù hợp với dáng người tài xế nhất. Sau lưng ghế còn được bố trí một giường nằm, kích thước phù hợp cho một người nghỉ ngơi, giúp bác tài có những giấc ngủ ngon sau chuyến hành trình dài.
Màn hình taplo được thiết kế nằm ngay trung tâm bảng điều khiển, thể hiện đầy đủ các thông số như: số km đã di chuyển, mức báo nhiên liệu, hay số vòng tua máy,… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe vận hành.
Vô lăng của xe tải Isuzu đều có ký hiệu đặc trưng với chữ ISUZU dập nổi nằm ở trung tâm. Vô lăng với trợ lực giúp tài xế điều khiển nhẹ nhàng hơn, không quá tốn sức khi điều hướng.
Thêm vào đó, nội thất xe tải Isuzu F-Series được trang bị các chức năng giải trí, ưu việt, được thiết kế gọn nhẹ nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng. Những tiện ích bao gồm: CD&AM/FM Radio, mồi thuốc, đồ gạt tàn, hộc đựng đồ,…
Để xe di chuyển thoải mái trong điều kiện thời tiết nắng gắt thì đã có phần tapi che nắng. Phụ kiện theo xe còn bao gồm có con đội, cờ lê, mỏ lết,.. bộ đồ nghề đầy đủ cho bác tài sử dụng. Thêm vào đó, hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế là đèn trần hai bên, ánh sáng êm dịu. Điều hòa Nhật Bản cao cấp với khả năng làm lạnh nhanh, vừa tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao.
ĐỘNG CƠ
Được xem là “trái tim” tiếp lửa cho xe tải, một hệ thống động cơ chất lượng cao chính là yếu tố quan trọng giúp “chiến mã” vận hành tốt. Hino Motors đã nghiên cứu, sản xuất và sử dụng hệ thống động cơ đột phá với hiệu năng vượt trội, đảm bảo các tiêu chí mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Hãy cùng điểm qua một số ưu thế nổi bật:
- Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử cho phép kiểm soát độc lập thời gian và áp suất phun nhiên giúp tăng hiệu suất động cơ.
- Tối ưu quá trình cháy bên trong động cơ giúp đốt cháy nguyên liệu tốt hơn, hạn chế dư thừa nguyên liệu, tạo lợi thế tiết kiệm nhiên liệu hơn 10% so với các dòng xe tải khác.
- Trang bị hệ thống tuần hoàn khí thải (EGR), bộ xúc tác oxy hóa (DOC), bộ lọc muội than (DPF),… giúp xử lý và kiểm soát hàm lượng thành phần khí thải độc hại, góp phần hạn chế tác động tiêu cực tới môi trường.
- Đặc biệt, động cơ Hino đã được công nhận đạt chuẩn khí thải Euro 4 theo Quy định số 49/2011/QĐ-TTG của thủ tướng chính phủ.
- Công nghệ động cơ của xe tải Hino đã được kiểm chứng tại nhiều thị trường trên thế giới, chứng minh cho tầm nhìn của thương hiệu Isuzu hướng đến môi trường vận tải “xanh” hơn, góp phần phát triển xã hội bền vững.
Ngoài ra, xe tải Isuzu F-Series còn được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng với khả năng bám đường tốt và an toàn cao. Cầu sau xe tải được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt được làm bằng thép gia cường giúp xe chở được tải cao, xe vận hành êm ái.
Dựa trên nền xe Isuzu F-Series phiên bản trước, ở phiên bản này chassi cũng có sự thay đổi bắt mắt hơn. Với thiết kế chắc chắn, giảm khối lượng chassi nhưng không làm thay đổi khả năng chịu tải của xe. Việc thiết kế chassi như vậy sẽ thuận tiện hơn để đóng được nhiều loại thùng khác nhau.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1975/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | MÔ TẢ |
I. | GIỚI THIỆU CHUNG | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác 22 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVZ34QE4) |
2 | Nhà sản xuất | Isuzu Green Ka |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | 2021 |
5 | Chất lượng | mới 100% |
II. | THÔNG SỐ CHÍNH | |
6 | Kích thước xe chở rác | |
6.1 | Kích thước tổng thể | |
– Chiều dài(1) | ~ 8.930 mm | |
– Chiều rộng(1) | ~ 2.500 mm | |
– Chiều cao(1) | ~ 3.440 mm | |
6.2 | Chiều dài cơ sở | 4.115 + 1.370 mm |
6.3 | Khoảng sáng gầm xe | 280 mm |
7 | Trọng lượng xe chở rác | |
7.1 | Tự trọng(1) | ~ 13.505 kg |
7.2 | Số người trên cabin gồm cả lái xe | 03 người (195 kg) |
7.3 | Tải trọng(1) (khối lượng rác cho phép chở) | ~ 10.300 kg |
7.4 | Tổng trọng lượng(1) | ~ 24.000 kg |
8 | Xe cơ sở (sát-xi) | |
8.1 | Xuất xứ | Hiệu ISUZU model FVZ34QE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam |
8.2 | Công thức bánh xe | 6×4 |
8.3 | Động cơ | |
– Model | 6HK1E4SC | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử | |
– Dung tích xy-lanh | 7.790 cc | |
– Công suất lớn nhất (ISO NET) | 206 kW / 2.400 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại (ISO NET) | 882 N.m / 1.450 vòng/phút | |
8.4 | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 | Hộp số | 9 số tiến 1 số lùi |
8.6 | Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
8.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
– Phanh đỗ | Tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1,2 | |
– Phanh khí xả | Có | |
8.8 | Hệ thống treo | |
– Trục 1 | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục 2, 3 | Phụ thuộc, nhíp lá | |
8.9 | Thùng nhiên liệu | 200 lít |
8.10 | Lốp | 11.00R20 (Gai hỗn hợp) |
8.11 | Cabin | Cabin lật |
9 | Hệ thống chuyên dùng | |
9.1 | Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
9.2 | Thùng chứa rác (thùng chính) | |
– Thể tích thùng | ~ 20 m3 | |
– Hình dạng thùng | Khách hàng có thể lựa chọn:
1/ Kiểu có thành cong và khung bao cạnh thùng. 2/ Kiểu có thành thẳng gân chéo. |
|
– Vật liệu sàn thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm | |
– Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm | |
– Vật liệu khung ray trượt cho bàn đẩy xả rác | Thép Q345 gấp định hình, dày 8 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
9.3 | Bàn đẩy xả rác | |
– Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác | Thép tấm SPA-H, dày 3 mm | |
– Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác | Thép hộp tiêu chuẩn SS400, dày 3-4 mm | |
9.4 | Thùng cuốn ép (thùng phụ) | |
– Thể tích máng cuốn ép | ~ 2 m3 | |
– Vật liệu lòng máng | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3-4 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
– Vật liệu khung ray trượt cho cuốn ép | Thép Q345 gấp định hình, dày 6 mm | |
– Nắp đậy ở đuôi dùng (để đảm bảo thẩm mỹ và tính vệ sinh khi xe di chuyển) | Làm bằng thép tấm tiêu chuẩn, vận hành bằng xy-lanh thủy lực | |
9.5 | Bộ lưỡi bàn cuốn ép | |
– Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác | Thép tấm Q345, dày 8 mm | |
– Vật liệu lợp bàn ép rác | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm | |
– Vật liệu khung xương lưỡi cuốn+ép | Thép Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
9.6 | Thùng chứa nước thải dưới máng cuốn ép rác | |
– Dung tích | ~ 500 lít | |
– Vật liệu | Thép Zam (Nhật), dày 2 mm | |
– Van xả nước | Có | |
– Cửa dọn rác | Có | |
9.7 | Cơ cấu nạp rác | |
– Cơ cấu nạp rác | Khách hàng có thể lựa chọn:
1/ Sử dụng bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L) để đổ nạp rác vào máng ép nạp rác. 2/ Sử dụng máng gầu để đổ nạp rác vào máng cuốn ép |
|
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Góc lật | ~ 1300 | |
– Tải trọng nâng cặp rác tối đa | 500 kg | |
– Thời gian nạp rác | ~ 10 giây | |
9.8 | Cơ cấu cuốn ép rác | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Thời gian cuốn ép | ~ 20 giây | |
9.9 | Cơ cấu xả rác | |
– Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn đẩy xả rác bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực | |
– Thời gian xả rác | ~ 20 giây | |
9.10 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Châu Âu | |
– Lưu lượng | 105,4 cm3/vòng | |
– Áp suất làm việc lớn nhất | 240 kg/cm2 | |
– Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |
9.11 | Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Lưu lượng tối đa | 180 lít/phút | |
– Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 | |
9.12 | Xy-lanh thủy lực xả rác | |
– Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh nhiều tầng tác động 2 chiều | |
– Áp suất tối đa | 270 kg/cm2 | |
– Số lượng | 01 chiếc | |
9.13 | Các xy-lanh thủy lực khác | |
– Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh tác động 2 chiều | |
– Áp suất tối đa | 315 kg/cm2 | |
– Xy-lanh ép rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
– Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc | |
– Xy-lanh kẹp | 01 chiếc | |
– Xy-lanh nâng nắp đậy | 02 chiếc | |
9.14 | Thùng dầu thủy lực | 180 lít |
9.15 | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
9.16 | Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
9.17 | Hệ điều khiển | |
– Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển | |
– Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom (kẹp thùng nhựa), lật thùng xe gom (thùng nhựa) đổ vào máng, đưa thùng xe gom (thùng nhựa) ra, nhả thùng xe gom (thùng nhựa) về lại vị trí cũ | |
– Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc | |
– Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ | |
10 | Các thiết bị khác trên xe | |
10.1 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
10.2 | Radio CD trong cabin | Có |
10.3 | Bậc để chân và tay vịn ở 2 bên phía sau thùng phụ | Có |
10.4 | Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
10.5 | Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
10.6 | Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | Có |
10.7 | Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | Có |
10.8 | Đèn chiếu sáng 2 bên hông xe | Có |
10.9 | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
10.10 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
III. | THỜI GIAN BẢO HÀNH | |
11 | Xe cơ sở ISUZU | 36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
12 | Hệ thống chuyên dùng | 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |