XE ÉP RÁC 15 KHỐI ISUZU FVR34LE4 - CÀNG GẮP
- Tải trọng cho phép chở : 6500 kg
- Trọng lượng toàn bộ : 16000 kg
- Kích thước lòng thùng chở rác (DxRxC mm) : 3.120/3.050 x 2.250 x 1.780 mm
- Kích thước xe (DxRxC mm) : 8070 x 2500 x 3280 mm
- Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác, nâng hạ thùng gom rác và xe gom rác
- Động cơ : 6HK1E4NC
- Loại động cơ : Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Hộp số : MZW6P, 6 số tiến & 1 số lùi
- Công suất cực đại : 241 (177) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
daiisuzu@gmail.com
Gia công thùng xe tải theo yêu cầu của Quý Khách Hàng
Loại xe ô tô cuốn ép chở rác này là loại xe chuyên dùng chở rác, có khối lượng rác chở ~6,5 tấn, với thể tích chứa rác: thùng chứa rác chính ~13,5 m3 + thùng ép rác ~1,5 m3.
Xe có hệ thống thùng cuốn ép rác với khả năng nén chứa rác cao để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.
Xe lấy rác thông qua bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L).
Xe sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
Xe được lắp ráp hoàn thiện trên hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; các bộ phận chính của xe gồm: nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt, hệ thống chuyên dùng gồm phần cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí chuyên dùng … được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao và phần thủy lực chính như bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu đảm bảo cho xe hoạt động vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao.
NGOẠI THẤT
Về tổng quan ngoại hình, xe tải Isuzu F-Series được thiết kế hài hòa, khỏe khoắn, mỗi chi tiết đều mang những tính năng riêng biệt nhưng vẫn có sự gắn kết nhất định. Ngoại thất mang đậm phong cách Nhật Bản đã xuyên suốt trong các sản phẩm của Isuzu.
Khoang cabin xe tải Isuzu F-Series vô cùng chắc chắn từ vật liệu hợp kim cao cấp, chống gỉ sét. Diện tích kính chắn gió được thiết kế lớn hơn, thông thoáng, mang lại tầm quan sát rộng nên rất “được lòng” các bác tài. Dòng xe tải đông lạnh 6 tấn này có thiết kế cabin theo nguyên tắc khí động học, giúp làm giảm lực cản của gió, giảm ma sát, nhờ vậy mà xe di chuyển nhẹ nhàng, êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
So với các phiên bản cũ, cabin xe tải Isuzu F-Series được cải tiến hơn về mặt chất liệu lẫn phong cách. Khung cabin được làm từ những vật liệu thép chuyên dụng vô cùng chắc chắn. Xe dùng chất liệu sơn tĩnh điện, bền màu và chống lại gỉ sét, bong tróc sau thời gian dài sử dụng.
Xe tải Isuzu F-Series sử dụng cụm đèn pha halogen đặt dưới cản trước, tạo độ chiếu sáng xa nhưng không làm chói các phương tiện di chuyển ngược chiều. Thiết kế đèn xi nhan và đèn sương mù tạo nên giải pháp lý tưởng để đảm bảo đủ ánh sáng cho xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Về kính chiếu hậu, xe tải Isuzu F-Series với thiết kế kính chiếu hậu dạng bản đôi, diện tích bề mặt kính lớn, tích hợp đèn cầu giúp bác tài quan sát dễ dàng hơn. Kính chiếu hậu được Isuzu sản xuất từ chất liệu đặc biệt nên chân, giá rất chắc chắn, bề mặt kính có độ trong suốt cao, không bị mờ đục theo thời gian.
Xe tải Isuzu F-Series được thiết kế với bề mặt lưới tản nhiệt lớn, giúp làm mát động cơ hiệu quả. Lưới tản nhiệt của xe Isuzu F-Series đạt chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định hiện hành của chính phủ.
Logo dòng xe tải Isuzu F-Series được thiết kế mạ crom sáng bóng, tạo điểm nhấn đặc biệt giữa mặt ga-lăng. Đây cũng là dấu ấn thương hiệu trên tất cả các sản phẩm của Isuzu.
Cần gạt nước cũng được thiết kế rất tỉ mỉ, với dạng gấp khúc, giúp chắn gió và gạt sạch nước mưa, bụi bẩn trên kính dễ dàng. Bởi vì được làm từ nhựa và cao su chuyên dụng nên cần gạt có độ bền cao.
NỘI THẤT
Nội thất của dòng xe tảiIsuzu F-Series được thiết kế tiện nghi với khoang cabin rộng tới hơn 2 mét, không gian thoáng giúp bác tài và phụ xe thoải mái trong suốt cuộc hành trình.
Xe tải Isuzu F-Series với thiết kế ghế ngồi bọc da êm ái, cao cấp, có khả năng tùy chỉnh độ cao dựa vào thân hình và dáng ngồi của bác tài. Ngoài ra, còn có thiết kế dây thắt an toàn chắc chắn, màu sắc tông tối sang trọng, ít bám bụi, dễ dàng vệ sinh.
Vô lăng của dòng xe tải Isuzu F-Series là kiểu vô lăng gật gù và có trợ lực lái nên bác tài điều khiển dễ dàng, không mất sức khi đánh lái hay điều hướng. Bên cạnh đó, bác tài có thể dễ dàng chỉnh độ cao và độ nghiêng của vô lăng sao cho phù hợp và dễ chịu nhất.
Đồng hồ Taplo xe tải Isuzu F-Series được thiết kế với bảng điều khiển và hệ thống phím tiện dụng theo khoảng cách chuẩn mực nhất để thao tác dễ dàng. Đặc biệt, còn bổ sung đầy đủ các thông tin về nhiên liệu, vận tốc hay các cảnh báo như xi nhan… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe đang vận hành.
Ngoài ra xe tải Isuzu F-Series đảm bảo đầy đủ các tiện nghi nhằm tạo sự thoải mái và an toàn tối đa cho tài xế:
- 2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- USB-MP3, AM-FM radio
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
- Phanh khí xả
- Đèn sương mù
- Khoang nằm nghỉ phía sau
ĐỘNG CƠ
Xe tải Isuzu F-Series được trang bị động cơ Euro 4 với thiết bị phun xăng điện tử mang đến hiệu suất vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo chất lượng khí thải, bảo vệ môi trường.
Khung gầm xe dài, phù hợp đóng đa dạng các loại thùng, tải trọng phù hợp chuyên chở nhiều loại hàng hóa. Xe sử dụng hộp số cơ khí bao gồm 6 số tiến & 1 số lùi nhằm giúp các bác tài linh hoạt vận hành trong những địa hình khác nhau. Ngay cả trên các cung đường núi, đường đèo dốc, sa lầy, xe tải Isuzu F-Series vẫn thể hiện sự ưu việt trong vận hành nhờ khối động cơ Diesel ISUZU 4HK1E4CC ưu việt.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng với khả năng bám đường tốt và an toàn cao. Cầu sau xe tải được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định. Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt được làm bằng thép gia cường giúp xe chở được tải cao, xe vận hành êm ái.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1774/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
1691/3N Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | MÔ TẢ |
I. | GIỚI THIỆU CHUNG | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác 15 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVR34LE4) |
2 | Nhà sản xuất | Isuzu Green Ka |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | 2021 |
5 | Chất lượng | Mới 100% |
II. | THÔNG SỐ CHÍNH | |
6 | Kích thước xe chở rác | |
6.1 | Kích thước tổng thể | |
– Chiều dài(1) | ~ 8.070 mm | |
– Chiều rộng(1) | ~ 2.500 mm | |
– Chiều cao(1) | ~ 3.280 mm | |
6.2 | Chiều dài cơ sở | 4.300 mm |
6.3 | Khoảng sáng gầm xe | 280 mm |
7 | Trọng lượng xe chở rác | |
7.1 | Tự trọng(1) | ~ 9.305 kg |
7.2 | Số người trên cabin gồm cả lái xe | 03 người (195 kg) |
7.3 | Tải trọng (1) (khối lượng rác cho phép chở) | ~ 6.500 kg |
7.4 | Tổng trọng lượng(1) | ~ 16.000 kg |
8 | Xe cơ sở (sát-xi) | |
8.1 | Xuất xứ | Hiệu ISUZU model FVR34LE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam |
8.2 | Công thức bánh xe | 4×2 |
8.3 | Động cơ | |
– Model | 6HK1E4NC | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử | |
– Dung tích xy-lanh | 7.790 cc | |
– Công suất lớn nhất (ISO NET) | 177 kW / 2.400 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại (ISO NET) | 706 N.m / 1.450 vòng/phút | |
8.4 | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 | Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
8.6 | Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
8.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Tang trống khí nén hoàn toàn | |
– Phanh đỗ | Tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2 | |
– Phanh khí xả | Có | |
8.8 | Hệ thống treo | |
– Trục 1 | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục 2 | Phụ thuộc, nhíp lá | |
8.9 | Thùng nhiên liệu | 200 lít |
8.10 | Lốp | 11.00R20 |
8.11 | Cabin | Cabin lật |
9 | Hệ thống chuyên dùng | |
9.1 | Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam, mới 100% |
9.2 | Thùng chính (Thùng chứa rác) | |
– Thể tích thùng chính | ~ 13,5 m3 | |
– Hình dạng thùng | Khách hàng có thể lựa chọn:
1/ Kiểu có thành cong và khung bao cạnh thùng. 2/ Kiểu có thành thẳng gân chéo. |
|
– Vật liệu sàn thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm | |
– Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm | |
– Vật liệu khung ray trượt cho bàn đẩy xả rác | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 8 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
9.3 | Bàn đẩy xả rác | |
– Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác | Thép tấm SPA-H, dày 3 mm | |
– Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác | Thép hộp SS400 tiêu chuẩn, dày 3-4 mm | |
9.4 | Thùng cuốn ép (thùng phụ) | |
– Thể tích máng cuốn ép | ~ 1,5 m3 | |
– Vật liệu lòng máng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3-4 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
– Vật liệu khung ray trượt cho cuốn ép | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 6 mm | |
– Nắp đậy thủy lực ở đuôi dùng (để đảm bảo thẩm mỹ và tính vệ sinh khi xe di chuyển) | Làm bằng thép tấm tiêu chuẩn, vận hành bằng xy-lanh thủy lực | |
9.5 | Bộ lưỡi bàn cuốn ép | |
– Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu lợp bàn ép rác | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm | |
– Vật liệu khung xương lưỡi cuốn+bàn ép | Thép tấm Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
9.6 | Thùng chứa nước thải dưới máng cuốn ép rác | |
– Dung tích | ~ 370 lít | |
– Vật liệu | Thép Zam (Nhật), dày 2 mm | |
– Van xả nước | Có | |
– Cửa dọn rác | Có | |
9.7 | Cơ cấu nạp rác | |
– Cơ cấu nạp rác | Khách hàng có thể lựa chọn:
1/ Sử dụng bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L) để đổ nạp rác vào máng ép nạp rác. 2/ Sử dụng máng gầu để đổ nạp rác vào máng cuốn ép |
|
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Góc lật | ~ 1300 | |
– Tải trọng cặp rác tối đa | 500 kg | |
– Thời gian nạp rác | ~ 10 giây | |
9.8 | Cơ cấu cuốn ép rác | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Thời gian cuốn ép | ~ 20 giây | |
9.9 | Cơ cấu xả rác | |
– Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực | |
– Thời gian xả rác | ~ 20 giây | |
9.10 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Châu Âu | |
– Lưu lượng | 90 cc/vòng | |
– Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 | |
– Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |
9.11 | Van điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Lưu lượng tối đa | 130 lít/phút | |
– Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 | |
9.12 | Xy-lanh thủy lực xả rác | |
– Xuất xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh nhiều tầng tác động 2 chiều | |
– Áp suất tối đa | 270 kg/cm2 | |
– Số lượng | 01 chiếc | |
9.13 | Các xy-lanh thủy lực khác | |
– Xuât xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa | |
– Loại xy-lanh | Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều | |
– Áp suất tối đa | 315 kg/cm2 | |
– Xy-lanh ép rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
– Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc | |
– Xy-lanh kẹp | 01 chiếc | |
– Xy-lanh nâng nắp đậy | 02 chiếc | |
9.14 | Thùng dầu thủy lực | 150 lít |
9.15 | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
9.16 | Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
9.17 | Hệ điều khiển | |
– Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển | |
– Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom (kẹp thùng nhựa), lật thùng xe gom (thùng nhựa) đổ vào máng, đưa thùng xe gom (thùng nhựa) ra, nhả thùng xe gom (thùng nhựa) về lại vị trí cũ | |
– Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc | |
– Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ | |
10 | Các trang thiết bị khác trên xe | |
10.1 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có (lắp thêm) |
10.2 | Radio CD trong cabin | Có |
10.3 | Bậc để chân và tay vịn ở 2 bên phía sau thùng phụ | Có |
10.4 | Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
10.5 | Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
10.6 | Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | Có |
10.7 | Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | Có |
10.8 | Đèn chiếu sáng 2 bên hông xe | Có |
10.9 | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
10.10 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
III. | THỜI GIAN BẢO HÀNH | |
11 | Xe cơ sở ISUZU | 36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
12 | Hệ thống chuyên dùng | 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
hình ảnh XE ÉP RÁC 15 KHỐI ISUZU FVR34LE4 - CÀNG GẮP




