XE ĐẦU KÉO ISUZU EXR 4X2 380PS
Khối lượng toàn bộ cho phép | 18,000 (Kg) |
Tổng tải trọng tổ hợp | 42,000 (Kg) |
Khối lượng kéo theo thiết kế / cho phép lớn nhất | 40,000 / 34,890 (Kg) |
Công suất cực đại | 380 (279)/1,800 Ps(Kw)/rpm |
Mo-men xoắn cực đại | 1,765 / 1,200~1,500 Nm/rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hiện nay cùng với sự phát triển kinh tế của đất nước ta, ngành vận tải Logistics cũng ở trong xu thế đó chính vì vậy nhu cầu cần có những chiếc xe đầu kéo chở Container hàng hoá xuất nhập khẩu ngày càng nhiều. Để đáp ứng nhu cầu này, Isuzu Việt Nam đã nhập khẩu dòng XE ĐẦU KÉO ISUZU – EXR – 4X2 – 380PS và phân phối tới khách hàng thông qua các đại lý trên toàn quốc, với chế độ bảo hành, bảo dưỡng chính hãng nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi đầu tư chiếc xe đầu kéo Isuzu này!
XE ĐẦU KÉO ISUZU – EXR – 4X2 – 380PS được nhập khẩu nguyên chiếc nên có độ bền vượt trội, khả năng tiết kiệm nhiên liệu của thương hiệu ISUZU cũng đã được kiểm chứng. Ngoại thất xe đầu kéo Isuzu được thiết kế rất hiện đại, bắt mắt kết hợp với nội thất bên trong vô cùng sang trọng tạo nên chiếc xe đầu kéo hoàn hảo đến từ Nhật Bản. Giá xe đầu kéo Isuzu cũng cạnh tranh hơn giúp cho nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận sản phẩm, nhanh chóng thu hồi vốn cũng là một lợi thế lớn của dòng xe này.
NGOẠI THẤT
- Cabin khí động học : Luồng không khí xung quanh được kiểm soát chặt chẽ
- Sự tiện lợi và tính thẩm mỹ : Các chi tiết ngoại thất được thiết kế tinh tế, vừa tiện lợi cho người sử dụng vừa đảm bảo tính thẩm mỹ.
Các chi tiết khí động học :
- Nóc cao : Điều hướng luồng không khí sát đầu xe
- Mui lướt nóc : Điều hướng không khí qua khỏi container
- Cánh lướt gió bên : Điều hướng không khí sang hai bên container
- Góc bo cabin dạng chữ R : Điều hướng luồng không khí sát thân xe
- Gương chiếu hậu liền khối : Thiết kế khí động học
- Cản trước thiết kế mới : Cải thiện luồng không khí bên dưới cabin
- Che chắn bậc bước : Loại bỏ luồng không khí nhiễu động bên hông
Các chi tiết tiện lợi :
- Tay nắm dọc dài hơn : Vị trí nắm được liên tục, an toàn hơn
- Thêm tay nắm ngưỡng cửa : Thuận tiện hơn cho người có vóc dáng nhỏ
- Bậc bước dạng cầu thang : Dễ dàng lên/xuống
- Tay nắm tích hợp trong mặt ca-lăng : Thuận tiện cho viêc vệ sinh cửa kính
- Bảo dưỡng đèn pha nhanh gọn : Chỉ cần tháo ốp đèn và bulong gắn đèn, không cần tháo cản trước
- Góc lật cabin gần 60 độ : Dễ dàng tiếp cận động cơ, thuận tiện cho việc bảo dưỡng
- Nâng cabin thủy lực điều khiển bằng điện
Các chi tiết thẩm mỹ :
- Tấm che nắng cỡ lớn tích hợp đèn led : Tăng hiệu quả che nắng đồng thời tăng độ thẩm mỹ
- Ốp đèn mạ Chrom sang trọng
- Thùng nhiên liệu 400L hợp kim nhôm : Hợp kim nhôm chống rỉ sét cả bên trong lẫn bên ngoài
NỘI THẤT
- Cụm đồng hồ thiết kế mới : Đồ họa cụm đồng hồ đã được thay đổi để cải thiện khả năng hiển thị.
- Nút chức năng sắp xếp theo vùng dựa trên tần suất sử dụng
- Vô lăng mới với các phím chức năng : Vô lăng 3 chấu mới tích hợp phím chức năng điều khiển màn hình LCD 4 inch và điều khiển ga tự động
- Khu vực hỗ trợ người lái : Ga tự động, Giới hạn tốc độ, Ngày/giờ/v.v, Tiêu thụ nhiên liệu, Điện áp ắc quy, Tốc độ trung bình, Trip A / Trip B
- Giường dưới và giường trên cở lớn
- Bàn đầu giường + đèn chiếu sáng : Tăng sự tiện nghi khi sinh hoạt
ĐỘNG CƠ
- Độ bền cao : Tuổi thọ động cơ lên đến1,5 triệu km
- Tối ưu hệ thống tăng áp : Cải thiện momen xoắn ở dãy tốcđộ thấp và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống phun dầu điện tử thế hệ mới : Cải thiện độ chính xác cả về lượng nhiên liệu phun và thời điểm phun.
- Kiểm soát động cơ toàn diện : Sự kết hợp giữa phần mềm và phần cứng giúp động cơ đạt được hiệu suất tốt hơn đồng thời tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn.
- Bộ làm mát khí nạp và két nước lớn hơn : Tăng hiệu suất làm mát, giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn.
Hộp số ZF 16 cấp -ECOSPLIT :
- Khối lượng nhẹ : Sử dụng vỏ bằng hợp kim nhôm giúp giảm khối lượng.
- Tuổi thọ dài : Được thiết kế đặc biệt theo tiêu chuẩn của Châu Âu, vận hành ổn định suốt chặng đường dài.
- Tiết kiệm nhiên liệu : Giúp động cơ hoạt động trong dãy tốc độ tối ưu từ đó mức tiêu thụ nhiên liệu giảm 3% hay 1.5L/100km.
- Sang số dễ dàng và linh hoạt : Cơ chế hỗ trợ sang số được cải tiến giúp sang số nhẹ nhàng hơn.
Bộ sử lý khí thải SCR :
- Khi khởi động xe, ECU sẽ kiểm tra hệ thống SCR. Nếu có lỗi, sẽ có thông báo xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển.
- Sau khi SCR đã được kiểm tra, hệ thống sẽ chuyển qua chế độ tự làm sạch trong một khoảng thời gian ngắn.
- Khi nhiệt độ khí xả > 200 độ C, SCR sẽ bắt đầu phun dung dịch Ure để xử lý NOx trong khí xả.
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng toàn bộ cho phép (Kg) | 18,000 |
Tổng trọng tải tổ hợp (Kg) | 42,000 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 6,980 |
Khối lượng kéo theo thiết kế/ Cho phép lớn nhất /34,890 (Kg) | 40,000 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 400 |
Dung tích thùng ure (Lít) | 40 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (mm) | 5,790 x 2,500 x 3,970 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,450 |
Vệt bánh xe trước – sau (mm) | 2,065 / 1,875 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG | |
Loại 6UZ1-TCG50 | |
Kiểu | 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Đường kính và hành trình piston (mm) | 120 x 145 |
Dung tích xy lanh (cc) | 9,839 |
Công suất cực đại (PS(kW)/rpm) | 380 (279)/1,800 |
Mô -men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 1,765 / 1,200~1,500 |
Hộp số | ZF16 (16S2230TO)
16 số tiến, 2 số lùi |
Tỷ số truyền cuối | 3.909 |
Gài cầu điện tử | Không |
Công thức bánh xe | 4×2 |
HỆ THỐNG CƠ BẢN | |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo | Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, tang trống |
Lốp xe | 12R22.5 – 18PR |
Máy phát | 24V-60A |
Ắc quy | 12V-120Ah x 02 |
TIỆN NGHI | |
Ghế hơi tài xế | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Nâng hạ kính điện một chạm | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Có |
Điều hòa | Có |
USB-MP3, AM/FM Radio | Có |
Cổng sạc USB | Có |
Giường tầng | Có |
Hộc chứa đồ trên trần | Có |
Bàn đầu giường | Có |
Đèn cabin | Có |
Đèn đọc sách | Có |
AN TOÀN | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Kiểm soát hành trình | Có |
Giới hạn tốc độ | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm | Có |
Phanh khí xả | Có |
Phanh đỗ rơ-moóc | Có |